Hạch toán |
1. Điều chỉnh giảm giá: Nợ TK 111, 112, 331 Số tiền giảm giá hàng mua Có TK 152, 156, 611 Nguyên liệu, vật liệu; Hàng hóa; Mua hàng Có TK 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ 2. Điều chỉnh tăng giá: Nợ TK 152, 156, 611 Nguyên liệu, vật liệu; Hàng hóa; Mua hàng Nợ TK 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ Có TK 111, 112, 331 Số tiền tăng giá hàng mua |
Hướng dẫn thực hiện |
1. Điều chỉnh giảm giá:
3 – Hóa đơn giá trị gia tăng. 4 – Hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn. 5 – Hóa đơn bán hàng thông thường.
1 – Hàng hóa, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế. 2 – Hàng hóa, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT. 3 – Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện khấu trừ thuế.
2. Điều chỉnh tăng giá:
3 – Hóa đơn giá trị gia tăng. 4 – Hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn. 5 – Hóa đơn bán hàng thông thường.
1 – Hàng hóa, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế. 2 – Hàng hóa, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT. 3 – Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện khấu trừ thuế.
|
Lưu ý |
|
Báo cáo kiểm tra, đối chiếu |
Xem thêm hướng dẫn Thao tác chung khi làm việc với chứng từ.