Hạch toán |
Nợ TK 152, 156, 611 Nguyên liệu, vật liệu; Hàng hóa; Mua hàng Có TK 111, 112, 331 Tiền mặt; Tiền gửi ngân hàng; Phải trả cho người bán
Nợ TK 152, 156, 611 Nguyên liệu, vật liệu; Hàng hóa; Mua hàng Có TK 3333 Thuế nhập khẩu
Nợ TK 152, 156, 611 Nguyên liệu, vật liệu; Hàng hóa; Mua hàng Có TK 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
Nợ TK 13312 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng nhập khẩu Có TK 33312 Thuế GTGT phải nộp hàng nhập khẩu |
Hướng dẫn thực hiện |
Nợ TK 152, 156, 611 Chi phí mua hàng Nợ TK 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ Có TK 111, 112, 331 Tiền mặt; Tiền gửi ngân hàng; Phải trả cho người bán
1 – Hàng hóa, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế. 2 – Hàng hóa, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT. 3 – Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện khấu trừ thuế.
|
Lưu ý |
|
Báo cáo kiểm tra, đối chiếu |
|
Xem thêm hướng dẫn Thao tác chung khi làm việc với chứng từ.